Xe tải FAW SX21/DPH.MP thùng mui bạt
Xe tải FAW SX21 với kiểu dáng thiết kế đẹp mắt, sang trọng cộng thêm nhiều ưu điểm vượt trội: động cơ mạnh mẽ, công suất làm việc cao, khả năng chịu tải tốt, vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu,... đã được rất nhiều khách hàng đánh giá cao. Với trọng tải cho phép chở 8000kg, kích thước lòng thùng dài 6210 x 2130 x 660/2000 đáp ứng được nhu cầu vận chuyển hàng hóa đa dạng của khách hàng trên thị trường vận tải hiện nay.
- Hướng dẫn mua xe
- Giao xe tận nhà
- Chính sách mua hàng
- Tư vấn nhiệt tình
Xe tải FAW SX21/DPH.MP thùng mui bạt
Xe tải Faw SX21 thùng mui bạt là dòng xe mới nhất 2020 do Nhà Máy ô tô Giải Phóng nhập khẩu những linh kiện chính hãng, lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến cho sản phẩm đến tay khách hàng đạt chất lượng hàng đầu.
Xe tải FAW SX21 với kiểu dáng thiết kế đẹp mắt, sang trọng cộng thêm nhiều ưu điểm vượt trội: động cơ mạnh mẽ, công suất làm việc cao, khả năng chịu tải tốt, vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu,... đã được rất nhiều khách hàng đánh giá cao.
Với trọng tải cho phép chở 8000kg, kích thước lòng thùng dài 6210 x 2130 x 660/2000 đáp ứng được nhu cầu vận chuyển hàng hóa đa dạng của khách hàng trên thị trường vận tải hiện nay.
Ngoại Thất
Nhìn tổng quan thì xe tải Faw có kiểu dáng hiện đại và tinh tế. Cabin xe thiết kế khí động học khỏe khoắn giúp xe vận chuyển êm ái, cản sức gió, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Khung gầm được đúc từ thép nguyên khối được gia cường chắc chắn, cho khả năng chịu tải cao, bền bỉ, không bị giãn nở bởi thời tiết.
Cụm đèn Halogen tích hợp đèn pha và đèn xi nhan cho ánh sáng cực tốt, góc chiếu sáng rộng, hỗ trợ tầm nhìn quan sát tốt vào ban đêm.
Nội Thất
Nội thất sang trọng, thông thoáng là những ưu điểm nổi bật được nhiều khách hàng yêu thích. Các trang bị tiện ích được thiết kế và bố trí hợp lý. Xe tải trang bị kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm an toàn, ngăn chứa đồ rộng rãi, ghế hơi êm ái.
Hệ thống điều hòa chất lượng cao, âm thanh cơ bản (radio, FM, cổng kết nối USB) giúp người lái thư giãn khi di chuyển đường dài, tạo cảm giác thoải mái. Đồng hồ taplo thiết kế hiện đại thông số hiển thị rõ ràng, dễ quan sát
Động cơ
Xe tải sử dụng động cơ Diesel 4102QBZL dung tích xi lanh 3.660cm3, công suất cực đại lên đến 115Ps tại 3000v/ph siêu khỏe, hoạt động bền bỉ, giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu.
Hệ thống nhúng và nhíp 2 tầng chất lượng cao để xe có thể chịu tải tốt, giảm sốc khi di chuyển trên các đoạn đường xấu. Bộ tuần hoàn khí thải giúp việc đốt nhiên liệu sạch hơn, tăng cường công suất động cơ.
Giá xe Xe tải FAW SX21/DPH.MP thùng mui bạt
Loại xe |
Xe tải FAW SX21/DPH.MP thùng mui bạt |
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và mua xe giá tốt nhất
Tư vấn và hỗ trợ mua xe tải lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
Cam kết giá tốt nhất thị trường
Dịch vụ đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Thông số kỹ thuật xe Xe tải FAW SX21/DPH.MP thùng mui bạt
THÔNG SỐ CHUNG |
||
Loại phương tiện |
Sát xi tải |
Có mui |
Nhãn hiệu, số loại |
FAW SX21 |
FAW SX21/DHP.MP |
Thông số chính |
||
Công thức bánh xe |
4x2R |
|
Kích thước ngoài (mm) |
8165 x 2160 x 3020 |
8165 x 2290 x 3140 |
Chiều dài cơ sở |
4700 |
|
Kích thước lòng thùng (mm) |
|
6210 x 2130 x 660/2000 |
Vết bánh xe trước/sau(mm) |
1850/1590 |
1850/1590 |
Tự trọng (kg) |
3440 |
4705 |
Tải trọng (kg) |
|
8000 |
Tổng trọng lượng (kg) |
13300 |
12900 |
Tốc độ tối đa (km/h) |
76,03 |
72,71 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (mm) |
9,0 |
9,0 |
Khả năng leo dốc lớn nhất |
20,2 |
21,97 |
Khoảng sáng gầm xe |
190 |
190 |
Động cơ |
490QZL |
|
Kí hiệu |
WP3.7Q140E40 |
|
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Số kỳ, xilanh | 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, bằng nước, tăng áp | |
Dung tích xi lanh (Cc) |
3660 |
|
Công suất lớn nhất (KW/rpm) |
103/2900 |
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
430/1200 ~ 2200 |
|
Hệ thống lái |
Cơ khí, trợ lực thủy lực |
|
Hệ thống phanh |
Khí nén 2 dòng, có hệ thống phanh tang trống |
|
Thông số lốp |
8.25 ~15 |
|
Hệ thống treo trước/ sau |
Treo phụ thuộc, chíp lá bán elip. Giảm chấn thủy lực |
|
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
150 |
|
Cabin |
||
Kiểu |
Cabin lật |
|
Radio |
Tiêu chuẩn |
|
Máy lạnh |
Tiêu chuẩn |
|
Số chỗ ngồi |
03 |