Xe tải Trường Giang T3 cabin đơn thùng lững
Xe tải Trường Giang T3 là dòng xe được chú trọng phát triển của nhà máy, nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng và thúc đẩy sự phát triển của ngành vận tải. Xe tải Trường Giang T3 cabin đơn 810Kg sản xuất theo tiêu chuẩn Euro 4 thân thiện với môi trường là dòng xe tải nhỏ mới nhất của nhà máy. Sản phẩm được Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km
- Hướng dẫn mua xe
- Giao xe tận nhà
- Chính sách mua hàng
- Tư vấn nhiệt tình
Xe tải Trường Giang T3 cabin đơn thùng lững
GIỚI THIỆU XE TẢI TRƯỜNG GIANG T3 CABIN ĐƠN
Xe tải Trường Giang T3 cabin đơn 980 Kg của nhà máy Trường Giang được sản xuất theo tiêu chuẩn Euro 4 thân thiện với môi trường, và là dòng xe tải nhỏ mới nhất và vừa được cấp phiếu ngày 12/07/2018 .
Xe có thiết kế ngoại thất bắt mắt như xe du lịch hạng sang và đặc biệt xe sở hữu khối động cơ vô cùng mạnh mẽ, kích thước thùng dài 2.6 m phục phụ tối đa nhu cầu vận chuyển của người sử dụng, chắc chắn sẽ là dòng xe tải nhỏ làm mưa làm gió trên thị trường .
NGOẠI THẤT XE
Xe có thiết kế ngoại thất đẹp mắt như xe du lịch hạng sang và đặc biệt xe sở hữu khối động cơ vô cùng mạnh mẽ, với kích thước thùng xe dài 2.6 m phục phụ tối đa nhu cầu vận chuyển của người sử dụng, giúp người dùng nhanh chóng gia tăng nhu nhập.
Xe tải T3 cabin đơn thùng lững 980kg có thiết ngoại thất vô cùng sang trọng và tinh tế, mặt cabin được thiết kế có các khe lưới tản nhiệt làm mát két nước và làm mát động cơ giúp xe hoạt động mạnh mẽ, vận hành bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Logo xe nhà máy nổi bật và dòng chữ Trường Giang được mạ crom nổi bật giúp tăng tính thẩm mỹ cho tổng thể xe.
Hệ thống đèn pha Halogen được thiết kế vô cùng sắc sảo, khả năng chiếu sáng lớn, tích hợp với đèn xi nhan, đèn tín hiệu và đèn sương mù giúp người lái di chuyển an toàn trong đêm.
Xe có kích thước thùng dài 2600 x 1600 x 375/--- mm thuận tiện cho việc chuyên chở hàng hóa của khách hàng.
NỘI THẤT XE
Xe tải cabin đơn Trường Giang T3 tải trọng 980 Kg có thiết kế nội thất vô cùng sang trọng với phong cách thể thao và vô cùng tiện nghi với nhiều tiện ích: hệ thống giải trí hiện dại, âm thanh sống động, hệ thống điều hòa mát lạnh,… giúp không gian bên trong cabin thật sự trở nên thoải mái và tiện nghi hơn bao giờ hết khi di chuyển trên đường dài
Bảng điều khiển được thiết kế với nhiều phím tính năng hiện đại, được bố trí và sắp xếp vô cùng tiện ích, dễ dàng sử dụng và điều chỉnh khi đang lưu thông trên đường
ĐỘNG CƠ XE
Xe tải Trường Giang T3 tải trọng 980 Kg cabin đơn sở hữu khối động cơ DK12-10 mạnh mẽ, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, 65 kW/ 6000 v/ph giúp xe hoạt động bền bỉ, vận hành êm ái trên mọi nẻo đường.
Đặc biệt, xe được sản xuất theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 hoàn toàn thân thiện mới môi trường, giúp tăng năng suất động cơ, tăng năng suất hoạt động và nâng cao hiểu quả kinh tế cho người sử dụng.
Động cơ dưới ghế ngồi bên phải
Cầu sau
Giá xe Xe tải Trường Giang T3 cabin đơn thùng lững
Loại xe |
Xe tải Trường Giang T3 cabin đơn thùng lững |
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và mua xe giá tốt nhất
Tư vấn và hỗ trợ mua xe tải lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
Cam kết giá tốt nhất thị trường
Dịch vụ đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Thông số kỹ thuật xe Xe tải Trường Giang T3 cabin đơn thùng lững
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
XE TẢI TRƯỜNG GIANG T3 CABIN ĐƠN |
Số loại |
TRUONGGIANG T3 |
Trọng lượng bản thân |
1.190 KG |
Cầu trước |
580 KG |
Cầu sau |
610 KG |
Tải trọng cho phép chở |
980 KG |
Số người cho phép chở |
2 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ |
2.300 KG |
Kích thước xe (D x R x C) |
4.720 x 1.780 x 2.000 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
2.600 x 1.600 x 375/--- mm |
Khoảng cách trục |
2.780 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1.450/1.455 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
DK12-10 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích |
1.240 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
65 kW/ 6.000 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/02/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
175 R14 /175 R14 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên bánh sau /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |