Xe tải Vinamotor Nissan K6 – Tải trọng 5.6 tấn – Thùng Lửng
TỔNG QUAN
NGOẠI THẤT
Xe sử dụng kính chắn gió 2 lớp bản lớn, đảm bảo tầm nhìn rộng thoáng, trang bị tới 5 gương với 2 gương chiếu hậu hai bên trái phải và gương cầu đầu xe.
Thiết kế gương chiếu hậu về mặt hình thức là một điểm trừ cho mẫu xe này bởi nhìn tương đối đồ sộ, cồng kềnh, tuy nhiên, khi ngồi lên lái xe mới cảm nhận được hết tính thực dụng của nó đúng như chất Nissan thiết thực khi tối ưu cho lái xe quan sát tốt môi trường xung quanh xe mọi góc độ, hạn chế tối đa các điểm mù góc khuất giúp lái xe an tâm, dễ dàng làm chủ chiếc xe
Xe có kích thước dài x rộng x cao là 6.920 x 2.200 x 2.980 mm;
Kích thước thùng kín dài x rộng x cao là: 5.010 x 2.000 x 1.900mm;
Xe sử dụng lốp thương hiệu DRC, 6 lốp bằng nhau, cỡ lốp là 7.50-16
NỘI THẤT
Thiết kế nội thất cabin là một điểm cộng tuyệt vời của xe tải động cơ Nissan K6. Thấu hiểu được nội thất cabin chính là môi trường làm việc của các lái xe, là trung tâm điều khiển đảm bảo an toàn tính mạng của lái xe và người ngồi trên xe, cũng như an toàn của mỗi chuyến hàng, vì vậy, nên mọi chi tiết trong khoang cabin đều được các kỹ sư nhà máy xem xét tính toán tỉ mỉ, giàu chất nhân văn và hướng tới sự trải nghiệm tốt nhất của người sử dụng.
Xe Tải Nissan K6 sử dụng vô lăng 4 chấu đẹp như xe con, có trợ lưc điện và tích hợp các nút bấm điều khiển.
Ngoài tay lái trợ lực, để hỗ trợ lái xe tốt hơn, xe tải Nissan K6 còn trang bị kính điện tự động, khóa điện thông minh, điều hòa hai chiều, hệ thống âm thanh giải trí radio FM/AM kết nối USB đa phương tiện.
Thông số kỹ thuật | |
Dòng xe (Model) | VINAMOTOR |
Kiểu động cơ | ZD30D15-5N (NISSAN) |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Thể tích làm việc | 2.953 cm3 |
Công suất lớn nhất/Tốc độ vòng quay | 110 kW/3.200 vòng/phút |
Khối lượng bản thân (kg) | 3.355 kg |
Số người cho phép chở | 3 |
Trọng tải hàng hóa cho phép (kg) | 5.600 kg |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 9.150 kg |
Kích thước xe (D x R x C) (mm) | 6.920 x 2.220 x 2.400 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (D x R x C) (mm) | 5.010 x 2.050 x 430 mm |
Phanh trước/Dẫn động | Tang trống, Khí nén (thắng hơi) |
Phanh sau/Dẫn động | Tang trống, Khí nén (thắng hơi) |
Phanh đỗ | Tự hãm, tác động lên bánh xe trục 2 |
Lốp trước | 7.50-16 |
Lốp sau | 7.50-16 |
Số lượng lốp trục | 02/04/…/…/…. |
Hệ thống lái | Trục vít-ê cu bi, Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Loại nhiên liệu | Diesel |